Vải địa kỹ thuật TS
Vải địa kỹ thuật không dệt được cấu tạo từ những sợi ngắn (100% polypropylene hoặc 100%polyester), không theo một hướng nhất định nào, được liên kết với nhau bằng phương pháp (dùng chất dính), hoặc nhiệt (dùng sức nóng) hoặc cơ (dùng kim dùi). Đại diện cho nhóm vải không dệt gồm HD, ART và PH của Việt Nam và TS của Polyfelt của Malaysia.
Vải địa kỹ thuật không dệt, vải địa kỹ thuật không dệt TS, đây là một trong những sản phẩm chủ đạo mà Vietpro cung cấp. Sản phẩm có tiêu chuẩn kỹ thuật cao là một lựa chọn hàng đầu cho các công trình.
Vải không dệt Polyfelt TS được làm từ hạt nhựa polypropylene 100% chính phẩm, không dệt -xuyên kim, sợi dài liên tục có phụ gia kháng tia cực tím.
Sản phẩm vải địa kỹ thuật TS
- Chủng loại: TS10 – TS80
- Chiều dày từ: 1.0 mm đến 3.2 mm
- Trọng lượng: 105 g/m2 đến 400 g/m2
- Hệ số thấm: 0.3 cm/s
- Cường độ chọc thủng CBR: 1175 N – 4250 N
Ứng dụng của vải địa kỹ thuật TS
- Lớp phân cách ổn định hoá nền đất yếu
- Lọc ngược dưới đá dăm, đá lát, tấm lát, rọ đá
Thông số kỹ thuật của vải địa kỹ tuật TS
Các chỉ tiêu | Đơn vị | TS10 | TS20 | TS30 | TS40 | TS50 | TS60 | TS65 | TS70 | TS80 |
Độ bền đứt MD CD | kN/m | 7.5 7.5 | 9.5 9.5 | 11.5 11.5 | 13.5 13.5 | 15.0 15.0 | 20.0 20.0 | 21.5 21.5 | 24.0 24.0 | 28.0 28.0 |
Độ giãn đứt MD CD | % | 90 75 | 90 75 | 90 75 | 90 55 | 90 55 | 100 40 | 100 40 | 100 40 | 100 40 |
Lực kháng thủng CBR | N | 1200 | 1500 | 1750 | 2100 | 2350 | 2900 | 3300 | 3850 | 4250 |
Côn rơi | mm | 28 | 24 | 20 | 25 | 22 | 19 | 17 | 15 | 14 |
Thấm xuyên | l/m2.sec | 130 | 115 | 100 | 80 | 75 | 80 | 70 | 60 | 55 |
Kích thước lỗ 090 | Micron | 105 | 105 | 100 | 90 | 85 | 95 | 95 | 90 | 90 |
Bề dày 2 kpa | mm | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.7 | 1.9 | 2.2 | 2.5 | 2.9 | 3.2 |
Khối lượng | g/m2 | 105 | 125 | 155 | 180 | 200 | 260 | 285 | 325 | 385 |
Bề rộng | m | 2/4 | 2/4 | 2/4 | 2/4 | 2/4 | 2/4 | 2/4 | 2/4 | 2/4 |
Bề dài | m | 300 | 250 | 225 | 200 | 175 | 135 | 125 | 100 | 90 |